Có phải bạn đang lên lịch trình để đi về quê hay du lịch Miền Tây? Thuê xe có tài xế sẽ là đề xuất tốt nhất cho những chuyến du hành đến các địa điểm và nền ẩm thực đặc sản phong phú. Với dàn xe đa dạng an và chất lượng, công ty Sài Gòn Xuân Phát sẽ đem đến cho bạn chuyến đi đáng nhớ. Hãy cùng chúng tôi đọc qua bài viết dưới dây để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ thuê xe đi Miền Tây.
1. Giá thuê xe đi Miền Tây cập nhật mới nhất
Bảng giá dịch vụ thuê xe đi Miền Tây là bảng giá chung một tỉnh, xã mang tính chất tham khảo. Giá thuê xe có thể biến thiên theo từng thời điểm nhất định.
Vì thế nếu bạn có nhu cầu thuê xe Sài Gòn đi Miền Tây vui lòng liên hệ hotline của Sài Gòn Xuân Phát để được báo giá tốt nhất. Để nhận được mức giá ưu đãi nhất, vui lòng Zalo ngay cho chúng tôi: :+84 93 418 93 01.
1. Thuê xe 4-45 chỗ đi Miền Tây
1. Thuê xe đi Long An
Long An | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 60 | 510.000 | 576.000 | 864.000 | 1.260.000 | 1.872.000 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 680.000 | 768.000 | 1.152.000 | 1.680.000 | 2.496.000 |
Tp Tân An | 1 ngày | 100 | 850.000 | 960.000 | 1.440.000 | 2.100.000 | 3.120.000 |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1.020.000 | 1.152.000 | 1.728.000 | 2.520.000 | 3.744.000 |
Tân Thạnh | 1 ngày | 190 | 1.615.000 | 1.824.000 | 2.736.000 | 3.990.000 | 5.928.000 |
Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 230 | 1.955.000 | 2.208.000 | 3.312.000 | 4.830.000 | 7.176.000 |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 2.380.000 | 2.688.000 | 4.032.000 | 5.880.000 | 8.736.000 |
Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.550.000 | 2.880.000 | 4.320.000 | 6.300.000 | 9.360.000 |
Thạnh Hoá | 1 ngày | 150 | 1.275.000 | 1.440.000 | 2.160.000 | 3.150.000 | 4.680.000 |
Cần Đước | 1 ngày | 70 | 595.000 | 672.000 | 1.008.000 | 1.470.000 | 2.184.000 |
Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 425.000 | 480.000 | 720.000 | 1.050.000 | 1.560.000 |
Châu Thành Long An | 1 ngày | 140 | 1.190.000 | 1.344.000 | 2.016.000 | 2.940.000 | 4.368.000 |
Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 935.000 | 1.056.000 | 1.584.000 | 2.310.000 | 3.432.000 |
Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 850.000 | 960.000 | 1.440.000 | 2.100.000 | 3.120.000 |
Tâm Vu | 1 ngày | 130 | 1.105.000 | 1.248.000 | 1.872.000 | 2.730.000 | 4.056.000 |
2. Thuê xe đi Tiền Giang
Tiền Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Gò Công | 1 ngày | 120 | 1.020.000 | 1.152.000 | 1.728.000 | 1.728.000 | 3.744.000 |
Tp Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1.275.000 | 1.440.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 4.680.000 |
Châu Thành, Tiền Giang | 1 ngày | 160 | 1.360.000 | 1.536.000 | 2.304.000 | 2.304.000 | 4.992.000 |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1.360.000 | 1.536.000 | 2.304.000 | 2.304.000 | 4.992.000 |
Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1.615.000 | 1.824.000 | 2.736.000 | 2.736.000 | 5.928.000 |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1.870.000 | 2.112.000 | 3.168.000 | 3.168.000 | 6.864.000 |
Mỹ Thuận Tiền Giang | 1 ngày | 240 | 2.040.000 | 2.304.000 | 3.456.000 | 3.456.000 | 7.488.000 |
Tân Phước | 1 ngày | 140 | 1.190.000 | 1.344.000 | 2.016.000 | 2.016.000 | 4.368.000 |
Gò Công Đông | 1 ngày | 130 | 1.105.000 | 1.248.000 | 1.872.000 | 1.872.000 | 4.056.000 |
Gò Công Tây | 1 ngày | 130 | 1.105.000 | 1.248.000 | 1.872.000 | 1.872.000 | 4.056.000 |
3. Thuê xe đi Bến Tre
Bến Tre | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1.530.000 | 1.728.000 | 2.592.000 | 3.780.000 | 5.616.000 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 220 | 1.870.000 | 2.112.000 | 3.168.000 | 4.620.000 | 6.864.000 |
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 2.040.000 | 2.304.000 | 3.456.000 | 5.040.000 | 7.488.000 |
Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1.360.000 | 1.536.000 | 2.304.000 | 3.360.000 | 4.992.000 |
Châu Thành Bến Tre | 1 ngày | 160 | 1.360.000 | 1.536.000 | 2.304.000 | 3.360.000 | 4.992.000 |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1.870.000 | 2.112.000 | 3.168.000 | 4.620.000 | 6.864.000 |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2.125.000 | 2.400.000 | 3.600.000 | 5.250.000 | 7.800.000 |
Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 2.380.000 | 2.688.000 | 4.032.000 | 5.880.000 | 8.736.000 |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1.870.000 | 2.112.000 | 3.168.000 | 4.620.000 | 6.864.000 |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2.125.000 | 2.400.000 | 3.600.000 | 5.250.000 | 7.800.000 |
KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 1.360.000 | 1.536.000 | 2.304.000 | 3.360.000 | 4.992.000 |
KDL Hạ Thảo Bến Tre | 1 ngày | 100 | 850.000 | 960.000 | 1.440.000 | 2.100.000 | 3.120.000 |
4. Thuê xe đi Đồng Tháp
Đồng Tháp | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 2.040.000 | 2.304.000 | 3.456.000 | 5.040.000 | 7.488.000 |
Nha Mân | 1 ngày | 260 | 2.210.000 | 2.496.000 | 3.744.000 | 5.460.000 | 8.112.000 |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2.550.000 | 2.880.000 | 4.320.000 | 6.300.000 | 9.360.000 |
Thanh Bình | 1 ngày | 340 | 2.890.000 | 3.264.000 | 4.896.000 | 7.140.000 | 10.608.000 |
Tam Nông Tràm Chim | 1 ngày | 340 | 2.890.000 | 3.264.000 | 4.896.000 | 7.140.000 | 10.608.000 |
Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.060.000 | 3.456.000 | 5.184.000 | 7.560.000 | 11.232.000 |
Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.060.000 | 3.456.000 | 5.184.000 | 7.560.000 | 11.232.000 |
Lai Vung | 1 ngày | 320 | 2.720.000 | 3.072.000 | 4.608.000 | 6.720.000 | 9.984.000 |
Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 2.040.000 | 2.304.000 | 3.456.000 | 5.040.000 | 7.488.000 |
Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 2.720.000 | 3.072.000 | 4.608.000 | 6.720.000 | 9.984.000 |
Sa Đéc | 1 ngày | 280 | 2.380.000 | 2.688.000 | 4.032.000 | 5.880.000 | 8.736.000 |
Cái Tàu Hạ, Châu Thành | 1 ngày | 250 | 2.125.000 | 2.400.000 | 3.600.000 | 5.250.000 | 7.800.000 |
5. Thuê xe đi Cần Thơ
Cần Thơ | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Cần Thơ | 1 ngày | 340 | 2.890.000 | 3.264.000 | 4.896.000 | 7.140.000 | 10.608.000 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 3.230.000 | 3.648.000 | 5.472.000 | 7.980.000 | 11.856.000 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 410 | 3.485.000 | 3.936.000 | 5.904.000 | 8.610.000 | 12.792.000 |
KDL Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 2.975.000 | 3.360.000 | 5.040.000 | 7.350.000 | 10.920.000 |
Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 380 | 3.230.000 | 3.648.000 | 5.472.000 | 7.980.000 | 11.856.000 |
Tp Cần Thơ 2 ngày 1 đêm | 2 ngày | 400 | 3.400.000 | 3.840.000 | 5.760.000 | 8.400.000 | 12.480.000 |
Phong Điền | 1 ngày | 360 | 3.060.000 | 3.456.000 | 5.184.000 | 7.560.000 | 11.232.000 |
Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 3.230.000 | 3.648.000 | 5.472.000 | 7.980.000 | 11.856.000 |
Thới Lai | 1 ngày | 400 | 3.400.000 | 3.840.000 | 5.760.000 | 8.400.000 | 12.480.000 |
6. Thuê xe đi Vĩnh Long
Vĩnh Long | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 4 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 2.210.000 | 2.496.000 | 3.744.000 | 5.460.000 | 8.112.000 |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2.550.000 | 2.880.000 | 4.320.000 | 6.300.000 | 9.360.000 |
Long Hồ | 1 ngày | 280 | 2.380.000 | 2.688.000 | 4.032.000 | 5.880.000 | 8.736.000 |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2.550.000 | 2.880.000 | 4.320.000 | 6.300.000 | 9.360.000 |
Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 3.060.000 | 3.456.000 | 5.184.000 | 7.560.000 | 11.232.000 |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2.550.000 | 2.880.000 | 4.320.000 | 6.300.000 | 9.360.000 |
Bình Minh | 1 ngày | 320 | 2.720.000 | 3.072.000 | 4.608.000 | 6.720.000 | 9.984.000 |
Bình Tân | 1 ngày | 300 | 2.550.000 | 2.880.000 | 4.320.000 | 6.300.000 | 9.360.000 |
KDL Vinh Sang Long Hồ | 1 ngày | 280 | 2.380.000 | 2.688.000 | 4.032.000 | 5.880.000 | 8.736.000 |
7. Thuê xe đi Trà Vinh
Trà Vinh | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 2.380.000 | 2.688.000 | 4.032.000 | 5.880.000 | 8.736.000 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 2.210.000 | 2.496.000 | 3.744.000 | 5.460.000 | 8.112.000 |
Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2.720.000 | 3.072.000 | 4.608.000 | 6.720.000 | 9.984.000 |
Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2.975.000 | 3.360.000 | 5.040.000 | 7.350.000 | 10.920.000 |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.230.000 | 3.648.000 | 5.472.000 | 7.980.000 | 11.856.000 |
Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.550.000 | 2.880.000 | 4.320.000 | 6.300.000 | 9.360.000 |
8. Thuê xe đi An Giang
An Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 3.230.000 | 3.648.000 | 5.472.000 | 7.980.000 | 11.856.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 3.570.000 | 4.032.000 | 6.048.000 | 8.820.000 | 13.104.000 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 3.230.000 | 3.648.000 | 5.472.000 | 7.980.000 | 11.856.000 |
Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 4.675.000 | 5.280.000 | 7.920.000 | 11.550.000 | 17.160.000 |
Ba Chúc | 1 ngày | 510 | 4.335.000 | 4.896.000 | 7.344.000 | 10.710.000 | 15.912.000 |
Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày | 750 | 6.375.000 | 7.200.000 | 10.800.000 | 15.750.000 | 23.400.000 |
9. Thuê xe đi Kiên Giang
Kiên Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 3.825.000 | 4.320.000 | 6.480.000 | 9.450.000 | 14.040.000 |
Tp Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 4.420.000 | 4.992.000 | 7.488.000 | 10.920.000 | 16.224.000 |
Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 4.675.000 | 5.280.000 | 7.920.000 | 11.550.000 | 17.160.000 |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.100.000 | 5.760.000 | 8.640.000 | 12.600.000 | 18.720.000 |
Biển Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 5.525.000 | 6.240.000 | 9.360.000 | 13.650.000 | 20.280.000 |
Rạch Giá 2 ngày 1 đêm | 2 ngày | 550 | 4.675.000 | 5.280.000 | 7.920.000 | 11.550.000 | 17.160.000 |
Hà Tiên 2 ngày 1 đêm | 2 ngày | 700 | 5.950.000 | 6.720.000 | 10.080.000 | 14.700.000 | 21.840.000 |
Hà Tiên 3 ngày 2 đêm | 3 ngày | 750 | 6.375.000 | 7.200.000 | 10.800.000 | 15.750.000 | 23.400.000 |
Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
Vĩnh Thuận | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.100.000 | 5.760.000 | 8.640.000 | 12.600.000 | 18.720.000 |
10. Thuê xe đi Hậu Giang
Hậu Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 3.570.000 | 4.032.000 | 6.048.000 | 8.820.000 | 13.104.000 |
Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 3.230.000 | 3.648.000 | 5.472.000 | 7.980.000 | 11.856.000 |
Thị Xã Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 3.400.000 | 3.840.000 | 5.760.000 | 8.400.000 | 12.480.000 |
Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 3.400.000 | 3.840.000 | 5.760.000 | 8.400.000 | 12.480.000 |
Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 3.825.000 | 4.320.000 | 6.480.000 | 9.450.000 | 14.040.000 |
11. Thuê xe đi Sóc Trăng
Sóc Trăng | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 3.740.000 | 4.224.000 | 6.336.000 | 9.240.000 | 13.728.000 |
Long Phú | 1 ngày | 460 | 3.910.000 | 4.416.000 | 6.624.000 | 9.660.000 | 14.352.000 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 4.505.000 | 5.088.000 | 7.632.000 | 11.130.000 | 16.536.000 |
Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 4.590.000 | 5.184.000 | 7.776.000 | 11.340.000 | 16.848.000 |
Trần Đề | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
Kế Sách | 1 ngày | 400 | 3.400.000 | 3.840.000 | 5.760.000 | 8.400.000 | 12.480.000 |
Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 4.250.000 | 4.800.000 | 7.200.000 | 10.500.000 | 15.600.000 |
12. Thuê xe đi Bạc Liêu
Bạc Liêu | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 4.675.000 | 5.280.000 | 7.920.000 | 11.550.000 | 17.160.000 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 5.100.000 | 5.760.000 | 8.640.000 | 12.600.000 | 18.720.000 |
Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 5.780.000 | 6.528.000 | 9.792.000 | 14.280.000 | 21.216.000 |
Giá Rai | 1 ngày | 600 | 5.100.000 | 5.760.000 | 8.640.000 | 12.600.000 | 18.720.000 |
13. Thuê xe đi Cà Mau
Cà Mau | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tp Cà Mau | 1 ngày | 620 | 5.270.000 | 5.952.000 | 8.928.000 | 13.020.000 | 19.344.000 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 5.950.000 | 6.720.000 | 10.080.000 | 14.700.000 | 21.840.000 |
Năm Căn | 1 ngày | 750 | 6.375.000 | 7.200.000 | 10.800.000 | 15.750.000 | 23.400.000 |
Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 6.800.000 | 7.680.000 | 11.520.000 | 16.800.000 | 24.960.000 |
2. Thuê xe Limousine đi Miền Tây từ Sài Gòn
1. Thuê xe Limousine đi Long An
Long An | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 60 | 1.152.000 | 1.260.000 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1.536.000 | 1.680.000 |
Tp Tân An | 1 ngày | 100 | 1.920.000 | 2.100.000 |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.304.000 | 2.520.000 |
Tân Thạnh | 1 ngày | 190 | 3.648.000 | 3.990.000 |
Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 230 | 4.416.000 | 4.830.000 |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 5.376.000 | 5.880.000 |
Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 5.760.000 | 6.300.000 |
Thạnh Hoá | 1 ngày | 150 | 2.880.000 | 3.150.000 |
Cần Đước | 1 ngày | 70 | 1.344.000 | 1.470.000 |
Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 960.000 | 1.050.000 |
Châu Thành Long An | 1 ngày | 140 | 2.688.000 | 2.940.000 |
Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.112.000 | 2.310.000 |
Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 1.920.000 | 2.100.000 |
Tâm Vu | 1 ngày | 130 | 2.496.000 | 2.730.000 |
2. Thuê xe Limousine đi Tiền Giang
Tiền Giang | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Gò Công | 1 ngày | 120 | 2.304.000 | 2.520.000 |
Tp Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.880.000 | 3.150.000 |
Châu Thành, Tiền Giang | 1 ngày | 160 | 3.072.000 | 3.360.000 |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 3.072.000 | 3.360.000 |
Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 3.648.000 | 3.990.000 |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 4.224.000 | 4.620.000 |
Mỹ Thuận Tiền Giang | 1 ngày | 240 | 4.608.000 | 5.040.000 |
Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.688.000 | 2.940.000 |
Gò Công Đông | 1 ngày | 130 | 2.496.000 | 2.730.000 |
Gò Công Tây | 1 ngày | 130 | 2.496.000 | 2.730.000 |
3. Thuê xe Limousine đi Bến Tre
Bến Tre | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Bến Tre | 1 ngày | 180 | 3.456.000 | 3.780.000 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 220 | 4.224.000 | 4.620.000 |
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.608.000 | 5.040.000 |
Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 3.072.000 | 3.360.000 |
Châu Thành Bến Tre | 1 ngày | 160 | 3.072.000 | 3.360.000 |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 4.224.000 | 4.620.000 |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 4.800.000 | 5.250.000 |
Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 5.376.000 | 5.880.000 |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 4.224.000 | 4.620.000 |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 4.800.000 | 5.250.000 |
KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 3.072.000 | 3.360.000 |
KDL Hạ Thảo Bến Tre | 1 ngày | 100 | 1.920.000 | 2.100.000 |
4. Thuê xe Limousine đi Đồng Tháp
Đồng Tháp | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.608.000 | 5.040.000 |
Nha Mân | 1 ngày | 260 | 4.992.000 | 5.460.000 |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 5.760.000 | 6.300.000 |
Thanh Bình | 1 ngày | 340 | 6.528.000 | 7.140.000 |
Tam Nông Tràm Chim | 1 ngày | 340 | 6.528.000 | 7.140.000 |
Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 6.912.000 | 7.560.000 |
Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 6.912.000 | 7.560.000 |
Lai Vung | 1 ngày | 320 | 6.144.000 | 6.720.000 |
Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.608.000 | 5.040.000 |
Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 6.144.000 | 6.720.000 |
Sa Đéc | 1 ngày | 280 | 5.376.000 | 5.880.000 |
Cái Tàu Hạ, Châu Thành | 1 ngày | 250 | 4.800.000 | 5.250.000 |
5. Thuê xe Limousine đi Cần Thơ
Cần Thơ | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Cần Thơ | 1 ngày | 340 | 6.528.000 | 7.140.000 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 7.296.000 | 7.980.000 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 410 | 7.872.000 | 8.610.000 |
KDL Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 6.720.000 | 7.350.000 |
Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 380 | 7.296.000 | 7.980.000 |
Tp Cần Thơ 2 ngày 1 đêm | 2 ngày | 400 | 7.680.000 | 8.400.000 |
Phong Điền | 1 ngày | 360 | 6.912.000 | 7.560.000 |
Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 7.296.000 | 7.980.000 |
Thới Lai | 1 ngày | 400 | 7.680.000 | 8.400.000 |
6. Thuê xe Limousine đi Vĩnh Long
Vĩnh Long | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 4.992.000 | 5.460.000 |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 5.760.000 | 6.300.000 |
Long Hồ | 1 ngày | 280 | 5.376.000 | 5.880.000 |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 5.760.000 | 6.300.000 |
Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 6.912.000 | 7.560.000 |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 5.760.000 | 6.300.000 |
Bình Minh | 1 ngày | 320 | 6.144.000 | 6.720.000 |
Bình Tân | 1 ngày | 300 | 5.760.000 | 6.300.000 |
KDL Vinh Sang Long Hồ | 1 ngày | 280 | 5.376.000 | 5.880.000 |
7. Thuê xe Limousine đi Trà Vinh
Trà Vinh | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 5.376.000 | 5.880.000 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 4.992.000 | 5.460.000 |
Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 6.144.000 | 6.720.000 |
Trà Cú | 1 ngày | 350 | 6.720.000 | 7.350.000 |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 7.296.000 | 7.980.000 |
Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 5.760.000 | 6.300.000 |
8. Thuê xe Limousine đi An Giang
An Giang | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 7.296.000 | 7.980.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 8.064.000 | 8.820.000 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 7.296.000 | 7.980.000 |
Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 10.560.000 | 11.550.000 |
Ba Chúc | 1 ngày | 510 | 9.792.000 | 10.710.000 |
Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày | 750 | 14.400.000 | 15.750.000 |
8. Thuê xe Limousine đi Kiên Giang
Kiên Giang | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 8.640.000 | 9.450.000 |
Tp Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 9.984.000 | 10.920.000 |
Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 10.560.000 | 11.550.000 |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 11.520.000 | 12.600.000 |
Biển Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 12.480.000 | 13.650.000 |
Rạch Giá 2 ngày 1 đêm | 2 ngày | 550 | 10.560.000 | 11.550.000 |
Hà Tiên 2 ngày 1 đêm | 2 ngày | 700 | 13.440.000 | 14.700.000 |
Hà Tiên 3 ngày 2 đêm | 3 ngày | 750 | 14.400.000 | 15.750.000 |
Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
Vĩnh Thuận | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 11.520.000 | 12.600.000 |
8. Thuê xe Limousine đi Hậu Giang
Hậu Giang | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 8.064.000 | 8.820.000 |
Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 7.296.000 | 7.980.000 |
Thị Xã Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 7.680.000 | 8.400.000 |
Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 7.680.000 | 8.400.000 |
Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 8.640.000 | 9.450.000 |
8. Thuê xe Limousine đi Sóc Trăng
Sóc Trăng | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 8.448.000 | 9.240.000 |
Long Phú | 1 ngày | 460 | 8.832.000 | 9.660.000 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 10.176.000 | 11.130.000 |
Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 10.368.000 | 11.340.000 |
Trần Đề | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
Kế Sách | 1 ngày | 400 | 7.680.000 | 8.400.000 |
Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 9.600.000 | 10.500.000 |
9. Thuê xe Limousine đi Bạc Liêu
Bạc Liêu | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 10.560.000 | 11.550.000 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 11.520.000 | 12.600.000 |
Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 13.056.000 | 14.280.000 |
Giá Rai | 1 ngày | 600 | 11.520.000 | 12.600.000 |
9. Thuê xe Limousine đi Cà Mau
Cà Mau | Thời gian | Số km | Limousine 9 chỗ | Limousine 12 chỗ |
Tp Cà Mau | 1 ngày | 620 | 11.904.000 | 13.020.000 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 13.440.000 | 14.700.000 |
Năm Căn | 1 ngày | 750 | 14.400.000 | 15.750.000 |
Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 15.360.000 | 16.800.000 |
Lưu ý:
Giá bao gồm:
Giá bao gồm tài xế, lương lái xe, phí nhiên liệu
Phí đỗ xe, cao tốc, phí đỗ sân bay, phí cầu, đường,…
Giá trên cam kết không phát sinh.
Giá chưa bao gồm:
Thuế VAT => Xem thêm mẫu xuất VAT cho thuê xe tại đây.
Giá trên tính theo giá xăng dầu hiện tại và không áp dụng phí xăng dầu vượt quá 10% thị trường.
Giá thuê xe trên không áp dung cho các ngày lễ lớn, Tết.
Xem thêm: Thuê xe Sài Gòn đi Cần Thơ giá rẻ | Gọi ngay 0934.189.301
II. Dịch vụ thuê xe đi Miền Tây gồm những dòng xe nào?
Ngày nay, không khó để có thể đặt được một chiếc xe phục vụ cho nhu cầu thuê xe đi Miền Tây từ TPHCM của quý khách hàng, tuy nhiên công ty dịch vụ cho thuê xe Sài Gòn Xuân Phát có thể tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín nhất thành phố Hồ Chí Minh bởi những dòng xe đời mới, giá cả cạnh tranh trên thị trường để phục vụ hành khách những loại xe chúng tôi cung cấp như sau:
- Cho thuê xe 4 chỗ đi về Miền Tây: Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê các dòng xe 4 chỗ hiện đại như Toyota Vios, Hyundai Accent, Kia Morning Honda CRV, Honda Civic…

- Cho thuê xe 7 chỗ đi Miền Tây: Dịch vụ thuê xe 7 chỗ của chúng tôi mang đến sự lựa chọn đa dạng với các dòng xe hiện đại và sang trọng như: Toyota Innova Cross, Toyota Fortuner 2024, Kia Carnival, Kia Sedona, Kia Sorento và Mitsubishi Xpander.

- Cho thuê xe 16 chỗ đi Miền Tây: Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê các dòng xe 16 chỗ được ưa chuộng nhất hiện nay, nổi bật là Ford Transit và Hyundai Solati, đảm bảo hành trình của quý khách tiện nghi và an toàn.

- Cho thuê xe 29 chỗ đi về Miền Tây ở Sài Gòn: Khi thuê xe 29 chỗ đi Rạch Giá, quý khách có thể thoải mái lựa chọn một trong ba dòng xe phổ biến của chúng tôi: Thaco Town, Isuzu Samco, hoặc Hyundai Universe Mini.

- Cho thuê xe 45 chỗ đi Miền Tây: Dịch vụ cho thuê xe 45 chỗ của chúng tôi đảm bảo sự thoải mái tuyệt đối, với toàn bộ đội xe là Hyundai Universe đời mới, thuộc phân khúc xe 45 chỗ cao cấp nhất.

- Cho thuê xe Limousine chỗ đi Miền Tây từ Hồ Chí Minh: Hành trình khám phá Miền Tây của bạn sẽ trở nên hoàn hảo với dịch vụ cho thuê xe limousine của chúng tôi. Các mẫu xe limousine 9 chỗ và 12 chỗ hứa hẹn mang đến những trải nghiệm tiện nghi và đẳng cấp nhất.
III. Khách du lịch thường thuê xe đi những tỉnh nào ở miền Tây?
Đây là những địa điểm mà hành khách thường lui tới khi thuê xe đi Miền Tây tại công ty cho thuê xe Sài Gòn Xuân Phát.
- Thuê xe đi Long An (Tây Ninh mới): Tỉnh Long An (Tây Ninh mới) là vùng đất có nền văn hóa lâu đời tại đồng bằng Tây Nam Bộ, nơi có nhiều di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng.
- Thuê xe đi Tiền Giang (Đồng Tháp mới): Thành phố Mỹ Tho thuộc Tiền Giang từ lâu là thủ phủ của người Việt và người Hoa đến đây để buôn bán nên tại đây cũng có cộng đồng người Hoa lớn tại đây, tạo nên vùng đất văn hóa đa dạng và vườn ăn trái xanh mát.
- Thuê xe đi Bến Tre (Vĩnh Long mới): Mệnh danh là xứ dừa, nơi có nhiều thành phẩm từ dừa vô cùng hấp dẫn và thú vị. Bến tre và Tiền Giang là hai tỉnh thường bao gồm trong tour du lịch Mekong tham quan miệt vườn và khám phá các xưởng chế biến kẹo dừa, thử sức tham gia các hoạt động trên sông như lội bắt cá, chèo đò, hay đi thuyền qua các con lạch nhỏ.

- Thuê xe đi Vĩnh Long: Nơi đây là nơi hội tụ truyền thống và văn hóa Miền Tây. Bạn có thể hòa mình sống cùng với người dân tại đang vừa có thể thưởng thức những loại trái cây tươi mát tại đây.
- Thuê xe đi Đồng Tháp: Đồng Tháp hay được gọi là vùng đất sen hồng với những hồ sen, bông súng và cánh rừng tràm khổng lồ. Du khách có nhiều lựa chọn các tour du lịch thiên nhiên, chụp ảnh check-in tại những cành đồng hoa sen tươi đẹp.
- Thuê xe đi Hậu Giang (Cần Thơ mới): Vẻ đẹp của Hậu Giang, nổi bật với đồng ruộng xanh tươi và sông nước hiền hòa, chắc chắn sẽ đem lại cho bạn những giây phút nghỉ ngơi đáng nhớ.
- Thuê xe đi Bạc Liêu (Cà Mau mới): Được mệnh danh là vùng đất giàu có với những cánh đồng lúa vàng bội thu, Bạc Liêu còn đi vào lòng người qua câu chuyện công tử lừng danh. Nơi đây cũng là một thiên đường du lịch với vô số điểm check-in độc đáo.

- Thuê xe đi Sóc Trăng (Cần Thơ mới): Sóc Trăng nổi tiếng với các công trình văn hóa thú vị như chùa Dơi hay chùa Chén Kiểu, là điểm đến mới lạ cho những du khách yêu thích về nền văn hóa Khmer.
- Thuê xe đi An Giang: An Giang là điểm hội tụ độc đáo của các nền văn hóa Kinh, Khmer, Chăm và Hoa. Nơi đây còn sở hữu những cảnh quan tuyệt sắc, từ cánh đồng lúa xanh ngút ngàn đến dãy Thất Sơn (Bảy Núi) đầy huyền bí.
- Thuê xe đi Kiên Giang (An Giang mới): Kiên Giang là vựa lúa gạo lớn nhất miền Tây mà còn trên cả nước thu hút du khách bởi vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, nền ẩm thực giao thoa bản sắc, và những lễ hội văn hóa cùng hoạt động vui chơi vô cùng sôi nổi.
- Thuê xe đi Cà Mau: Nằm ở vị trí cực nam điểm cuối cùng đặc biệt nhất của đất nước hình chữ S, Cà Mau là nơi bạn có thể trải nghiệm rừng ngập mặn xanh mát, thưởng thức đặc sản biển tươi sống, và khám phá văn hóa miền Tây đậm đà bản sắc.
IV. Điều gì làm nên sự khác biệt của dịch vụ thuê xe đi Miền Tây tại Sài Gòn Xuân Phát?
1. Đa dạng dòng xe
Công ty cho thuê xe du lịch Sài Gòn Xuân Phát cung cấp đa dạng các dòng xe có mặt trên thị trường, chúng tôi có từ dòng xe 4 chỗ đến 45 chỗ. Đồng thời, chúng tôi cũng có những dòng xe limousine hết sức sang trọng và tiện nghi.
Chúng tôi luôn luôn linh hoạt với những yêu cầu cũng quý khách hàng nên bạn có thể chọn lựa phương tiện phù hợp với số lượng nhóm và nhu cầu về xe.
Bên cạnh đó, mỗi chiếc xe cũng chúng tôi đều được đến bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo được tính an toàn cho hành khách, và dàn xe của chúng tôi được vệ sinh kỹ càng mỗi ngày làm cho chuyến đi cũng bạn trở nên thoải mái hơn.
Công ty Sài Gòn Xuân Phát cam kết mang đến sự hỗ trợ tối đa; nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chuyên sâu để bạn dễ dàng chọn lựa dòng xe ưng ý

2. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Sài Gòn Xuân Phát chiếm được sự tin tưởng của khách hàng nhờ vào chất lượng dịch vụ vượt trội. Đội ngũ tài xế kinh nghiệm lâu năm, thông thạo mọi tuyến đường Miền Tây, không chỉ đảm bảo an toàn tuyệt đối mà còn mang đến sự thoải mái trên mỗi hành trình.
Họ còn là những hướng dẫn viên địa phương am hiểu văn hóa, giúp chuyến đi của bạn thêm phần thú vị và ý nghĩa.

3. Giá thuê xe hợp lý
Bạn hoàn toàn có thể an tâm với mức giá thuê xe cạnh tranh và phù hợp. Chúng tôi thường xuyên cập nhật ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt là các chương trình giảm giá mùa thấp điểm, giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí.
Để tạo điều kiện tốt nhất, quy trình thuê xe tại đây được rút gọn tối đa, không cần nhiều giấy tờ mà vẫn đảm bảo sự nhanh chóng.
Công Ty TNHH Thương Mai Dịch Vụ Sài Gòn Xuân Phát.
- Địa chỉ: 497/6A Phan Văn Trị, Phường 5, Gò Vấp Hồ Chí Minh, Việt nam.
- Điện thoại: 0934189301
- Email: sales@thuexelimousines.com
- Website: https://thuexelimousines.com.vn
- Hướng dẫn đăng ký thuê xe: Link
V. Những địa điểm du lich nổi tiếng ở Miền Tây
Miền Tây không chỉ là vựa lúa lớn nhất cả nước mà nơi đây còn có nhiều điểm du lịch nổi tiếng, phù hợp với nhiều tệp du khách khác nhau. Do đó, chúng tôi sẽ gợi ý một số địa điểm nổi bật mà bạn không nên bỏ qua khi đến Miền Tây.
1. Chợ nổi Cái Răng – Cần Thơ
Chợ nổi Cái Răng là một trong những chợ nổi có quy mô lớn nhất Miền Tây tính tới thời điểm hiện tại. Tai khu chợ chị, tất cả các hoạt động mua bán trao đổi đều thực hiện trên sông từ bán đồ ăn sáng, cafe đến bán trái cây hay đồ mỹ nghệ, tất cả đều trên những chiếc thuyền tấp nập trên dòng nước. Chợ hoạt động sớm từ khoảng 4h sáng đến 9h sáng là tan chợ. Bạn có thể thuê một chiếc thuyền để tham quan chợ để thưởng thức món ăn ngon và hiểu sâu hơn và đời sống của người dân miền sống nước.

2. Rừng tràm Trà Sư – An Giang
Rừng tràm Trà Sư (Tịnh Biên, An Giang) là một không gian sinh thái độc đáo, thu hút du khách nhờ vẻ đẹp thiên nhiên và sự đa dạng của quần thể động thực vật. Với hàng trăm loài cây và là nơi sinh sống của khoảng 70 loài chim (trong đó có các loài hiếm như cò cổ rắn), khu rừng này là địa điểm hoàn hảo để khám phá và nghiên cứu thiên nhiên.

3. Phú Quốc – Kiên Giang (An Giang)
Phú Quốc là một hòn đảo nổi tiếng, nơi có cảnh sắc tuyệt đẹp và hệ sinh thái đa dạng. Khách du lịch có thể tận hưởng mọi thứ từ bãi biển trong xanh đến các hoạt động như lặn ngắm san hô, tham quan trang trại ngọc trai, và thưởng thức ẩm thực hải sản đặc sắc. Nơi đây lý tưởng cho cả nghỉ dưỡng và khám phá.

4. Làng nổi Tân Lập – Long An (Tây Ninh)
Làng nổi Tân Lập là một điểm tham quan đặc biệt với hệ sinh thái rừng ngập nước độc đáo. Du khách có thể đi thuyền hoặc đi bộ dọc theo những con đường mòn dưới tán cây xanh mát để khám phá. Nơi đây không chỉ giúp bạn hòa mình vào thiên nhiên mà còn là background lý tưởng để chụp ảnh và tìm hiểu về văn hóa địa phương.

5. Vườn quốc gia Tràm Chim – Đồng Tháp
Vườn quốc gia Tràm Chim nổi tiếng là một khu bảo tồn thiên nhiên rộng lớn ở Việt Nam, nơi có hệ sinh thái phong phú (rừng tràm, đồng cỏ) duy trì sự sống cho hàng trăm loài động vật. Nơi đây là điểm đến không thể bỏ qua để ngắm nhìn các loài chim quý hiếm như sếu đầu đỏ, đồng thời tham gia các hoạt động khám phá và tìm hiểu về bảo tồn.

Thuê xe đi miền Tây là phương tiện lý tưởng để bạn khám phá trọn vẹn vẻ đẹp thiên nhiên và văn hóa đa dạng của vùng đất này, từ cảnh sắc tuyệt vời đến ẩm thực đặc sắc. Với bảng giá phải chăng, dịch vụ chất lượng cao cùng tài xế dày dặn kinh nghiệm, Sài Gòn Xuân Phát cam kết mang đến một hành trình đáng nhớ và là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho chuyến đi của bạn.

Xin chào anh chị, Em tên Ngọc Huy, Chuyên ngành Du lịch, có niềm yêu thích Marketing, hiện tại em đang phụ trách viết bài trên trang web này. Viết lách và sáng tạo nội dung là niềm đam mê của em, mọi người gọi em là Harry / Huy – tìm và khám phá chân trời mới, cuộc đời là những chuyến đi, hy vọng thông tin em chia sẽ hữu ích cho anh/chị.